100+ Từ Vựng Về Quản Lý Thời Gian (Time Management) Cho Người Bận Rộn
Trong cuộc sống hiện đại, việc quản lý thời gian hiệu quả là yếu tố then chốt để đạt được thành công. Bài viết này sẽ giới thiệu 100+ từ vựng về quản lý thời gian (Time management) cực kỳ thiết thực dành cho những người bận rộn, giúp bạn làm chủ thời gian và tăng năng suất mỗi ngày trong việc sử dụng tienganhgiaotiepvn .
- Các từ vựng cơ bản liên quan đến thời gian
Time (thời gian)
Schedule (lịch trình)
Deadline (hạn chót)
Calendar (lịch)
Timer (bộ hẹn giờ)
Duration (thời lượng)
Timeslot (khoảng thời gian)
Alarm (báo thức)
Clock (đồng hồ)
Minute / Hour (phút / giờ)
- Từ vựng về kỹ năng quản lý thời gian
Prioritize (ưu tiên)
Delegate (giao việc)
Organize (tổ chức)
Plan (lên kế hoạch)
Track (theo dõi)
Focus (tập trung)
Multitask (đa nhiệm)
Postpone (trì hoãn)
Procrastinate (trì hoãn vì lười)
Estimate (ước tính)
- Từ vựng về công cụ quản lý thời gian
Planner (sổ tay kế hoạch)
App (ứng dụng)
Reminder (nhắc nhở)
Checklist (danh sách kiểm tra)
Time tracker (ứng dụng theo dõi thời gian)
Sticky notes (giấy ghi chú)
Productivity tools (công cụ năng suất)
- Cụm từ thông dụng
Time flies (thời gian trôi nhanh)
Make the most of your time (tận dụng tối đa thời gian)
Beat the clock (làm xong trước hạn)
Ahead of schedule (trước kế hoạch)
Behind schedule (trễ kế hoạch)
Link sản phẩm: https://tienganhgiaotiepvn.net/tu-vung-ve-quan-ly-thoi-gian/
Hoặc: https://telegra.ph/tu-vung-ve-quan-ly-thoi-gian-07-14
Để biết thêm thông tin chi tiết về cập nhật hằng ngày vui lòng truy cập chúng tôi qua trang web:
Website: https://tienganhgiaotiepvn.net/
Hotline: 032 787 3354
Email: tienganhgiaotiepvn@gmail.com
Địa chỉ: Số 23, Đường Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
List link share:
https://www.vevioz.com/read-blog/383678
https://scrapbox.io/tienganhgiaotiepvnnet/tu_vung_ve_quan_ly_thoi_gian
https://magic.ly/tienganhgtvnnet/tu-vung-ve-quan-ly-thoi-gian
Bạn cần Đăng nhập để có thể bình luận